Post by cuong on Aug 6, 2014 19:37:37 GMT
I Ăn với cơm
A) Các món thịt
Thịt heo:
Thịt bò:
Thịt Gà:
c) Lạp Xưởng
D) Đồ Biển
E) Rau Trái
A) Các món thịt
Thịt heo:
1. Sườn ram | 2. Sườn ram sả mẻ (chả cạnh) |
3. Sườn ram với tôm | 4. Sườn kho |
5. Sườn sáo măng | 6. Sườn nướng |
7. Sườn kho trứng | 8. Sườn chiên om cà chua |
9. Sườn kho măng | 10. Sườn canh dưa chua |
11. Sườn cơm tấm bì | 12 Sườn muối mắm |
13. Sườn nấu giả cầy |
1. Thịt thăn kho măng | 2. Thịt thăn quay nước |
3. Thịt thăn nướng sả mẻ | 4. Thịt thăn kho ngào |
5. Thịt thăn nướng tỏi | 6. Thịt thăn cơm tấm bì |
7. Thịt thăn chiên kho | 8. Thịt thăn muối mắm |
9. Thịt thăn kho trứng | 10. |
1. Thịt đùi quay nước | 2. Thịt đùi nướng sả mẻ |
3. Thịt đùi nướng chả | 4. Thịt đùi làm nem nướng |
4. Thịt đùi sắt mỏng ướp nướng | 6. Thịt đùi làm chà bông |
7. Giò heo nấu giả cầy | 8. Thịt đùi xá xíu |
1. Chả thủ | 2. Chả lụa |
3. Chả giò | 4. Chả quế |
5. Dồi (lòng) | 5. Bao tử xào cần |
7. Bao tử làm gỏi | 8. Bao tử, dồi huyết, gan luộc |
9. Gỏi bì tôm cua | 10. Đồ lòng nấu phá lấu |
Thịt bò:
1. Bò tái chanh | 2. Bò nướng lá lốt |
3. Bò áp chảo | 4. Bò xào rau cải |
5. Bò nướng sả | 6. Bò xào măng khoai tây chiên |
7. Bò xào măng khoai tây chiên | 8. Giò bò |
9. Bò nhúng dấm | 10. Bò kho |
Thịt Gà:
1. Gà quay | 2. Gà nướng hành |
3. Gà canh miến | 4. Gà nướng sả |
5. Gà kho | 6. Gà xào rau |
B) Các món trứng
1. Trứng luộc | 2. Trứng ốp la |
3. Trứng chiên hành | 4. Trứng đúc thịt |
5. Trứng đúc tôm khô | 6. Trứng đúc cua |
7. Trứng ruốc | 8. Trứng quấy |
c) Lạp Xưởng
1. Lạp Xưởng làm cơm tôm trứng | 2. Lạp Xưởng làm xôi |
D) Đồ Biển
Cá: | |
1. Canh cá dưa chua | 2. Canh cá chanh chua |
3. Canh cá cà chua | 4. Canh cá chua mẻ |
5. Canh chua cá thập cẩm | 6. Canh chua chả cá |
1. Cá kho ngào | 2. Cá chiên kho |
3. Cá chiên kho om cà chua | 4. Cá chiên đầm nước mắm cay chua ngọt |
5. Cá nướng kho | 6. Cá nướng cuốn bánh tráng |
7. Cá kho lan lát | 8. Cá kho khô |
9. Cá hấp cuốn bánh tráng | 10. Cá hấp phơi một nắng |
11. Cá cuộn hành tiêu kho khô | 12. Cá cuộn hành tiêu chiên kho |
13. Cá ướp thành mắm kho cà chua, me | 14. Cá ướp thành mắm chiên |
15. Chả cá chiên | 16. Chả cá viên kho |
17. Cá chà bông | 18. Cá khô nướng |
19. Cá ngấu | 20. Cá gỏi |
21. Chẻo cá | |
Cua: | |
1. Cua luộc chấm muối tiêu | 2. Cua rang muối |
3. Cua rang me | 4. Cua xào miến |
5. Cua nấu mẻ | 6. Cua nấu thập cẩm |
7. Cua nấu bún riêu | 8. Cua nấu súp măng |
9. Cua đúc trứng | |
Mực: | |
1. Mực luộc, măng luộc chấm mắm | 2. Mực chiên |
3. Mực tồn luộc | 4. Mực tồn chiên |
5. Mực nhúng dấm | 6. Mực làm gỏi (ăn với chẻo) |
7. Mực làm nham | 8. Mực giả cầy |
9. Mực gói giò | 10. Mực băm ốp cà chua |
11. Mực xào hành tây | 12. Mực xào sả ớt |
13. Mực luộc cuốn bánh tráng | 14. Mực chiên cuốn bánh tráng |
15. Mực nướng sả ớt | 16. Mực xào thập cẩm |
17. Mực làm chả | 18. Mực làm giò |
19. Mực khô nướng | 20. Mực khô ngâm nước đem xào |
21. Mực xào ruốc | 22. Mực khô một nắng |
Ốc: | |
1. Ốc luộc, măng luộc chấm mắm cay | 2. Ốc làm nham |
3. Ốc giả cầy | 4. Ốc xào thập cẩm |
Tôm: | |
1. Tôm luộc mắm chanh | 2. Tôm rang muối |
3. Tôm xào sả ớt | 4. Tôm chạo |
5. Tôm xào thập cẩm | 6. Tôm chiên với bột trộn tiêu, tương ớt, nước mắm |
7. Tôm kho | 8. Tôm ướp nướng |
9. Tôm kho thịt | 10. Tôm rim |
11. Tôm băm nhỏ rim | 12. Tôm làm chả |
13. Tôm gói giò | 14. Tôm xay dồi ớt |
15. Tôm xay dồi khổ qua | 16 Tôm nấu bún riêu |
17. Tôm nấu thập cẩm | 18. Tôm đúc trứng |
1. Tôm khô ngâm nước đem ram hành | 2. Tôm khô xay đúc trứng |
3. Tôm khô xay nấu bún riêu | 4. Tôm khô xay rang để sẵn nêm canh |
5. Tôm khô nấu xôi | 6. Tôm khô xay làm tôm cháy |
Vẹm: | |
1. Vẹm luộc sả ớt | 2. Vẹm xào giá |
3. Vẹm xào sả ớt | 4. Vẹm nướng hành tỏi phi |
5. Vẹm rim | 6. Vẹm xào thập cẩm |
7. Vẹm làm bún riêu | |
Hến: | |
1. Hến xúc bánh tráng | 2. Hến làm bún riêu |
E) Rau Trái
Đọt, Rau: | ||
1. Canh rau đay | 2. Canh mồng tơi | |
3. Rau Spinach nấu canh | ||
1. Rau muống luộc, nước canh chanh | 2. Rau muống xào | |
3. Rau muống âm | 4. Rau muống đập ăn sống | |
5. Rau muốn chẻ ăn sống | ||
1. Cải sen nấu canh | 2. Cải sen xào | |
3. Cải sen muối dưa | 4. Cải sen âm | |
5. Cải sen luộc | ||
1. Cải sú luộc | 2. Cải sú xào | |
3. Cải sú muối dưa | 4. Cải sú sắt mỏng làm salad với cà rốt dưa chuột | |
5. Cải sú nấu canh | ||
1. Cải thảo nấu canh | 2. Cải thảo làm rau sống | |
3. Cải thảo làm kim chi | ||
1. Cải Thiều luộc | 2. Cải thiều nấu canh | |
1. Cải làn luộc | 2. Cải làn nấu canh | |
3. Cải làn luộc trộn dầu, xì dầu | ||
1. Xà lách soong nấu canh tôm | 2. Xà lách soong ăn với sốt thịt bò xào | |
1. Đọt Hòa Lan luộc | 2. Đọt Hòa Lan nấu canh | |
3. Đọt Hoa Lan âm | 4. Đọt Hòa Lan ăn lẫu | |
1. Đọt đậu nành luộc | 2. Đọt đậu nành ăn lẫu | |
1. Đọt khoai lang luộc | 2. Đọt khoai lang nấu canh | |
1. Đọt bầu (bí) luộc | ||
1. Bông cải trắng (cauliflower) luộc | 2. Bông cải trắng (cauliflower) nấu canh | |
1. Bông cải xanh (broccoli) luộc | 2. Bông cải xanh (broccoli) nấu canh | |
3. Bông cải xanh (broccoli) luộc trộn dầu, xì dầu | ||
1. Cần ta, cần tây xào | 2. Cần ta nấu canh | |
3. Cần ta làm dưa | ||
1. Bí/bầu/mướp nấu canh | 2. Bí/bầu luộc chấm mắm tỏi | |
3. Mướp xào | ||
1. Italian squash nấu canh | 2. Italian squash xào | |
3. Italian squash luộc | ||
1. Đậu nhớt luộc | 2. Đậu nhớt nấu canh | |
1. Xu xu luộc | 2. Xu xu xào | |
3. Xu xu nấu canh | 4. Xu xu làm nộm | |
1. Xu hào xào | 2. Xu hào luộc | |
3. Xu hào nấu canh | 4. Xu hào phơi khô làm đồ chua nhậu | |
5. Xu hào khô xào | 6. Xu hào làm nộm | |
1. Đậu đũa luộc | 2. Đậu đũa xào | |
3. Đậu đũa luộc trộn dầu, xì dầu | ||
1. Cà pháo chấm ruốc | 2. Cà pháo ngâm chua | |
3. Cà pháo luộc chấm nước mắm | 4. Cà pháo xào | |
5. Cà pháo ngâm xổi với ruốc | ||
6. Cà dái dê xào | 7. Cà bung dái dê om cà chua | |
1. Củ cải làm dưa xổi | 2. Củ cải kho | |
3. Củ cải ngâm chua ngọt | 4. Củ cải làm nộm | |
5. Củ cải khô xào | 6. Củ cải khô ngâm chua | |
1. Cà rốt làm nộm | 2. Cà rốt xào | |
3. Cà rốt ngâm chua | 4. Cà rốt làm kim chi | |
5. Cà rốt khô ngâm chua ngọt | 6. Cà rốt làm dưa món | |
1. Đu đủ nấu canh | 2. Đu đủ làm nộm | |
3. Đu đủ khô xào | 4. Đu đủ khô là dưa món | |
1. Đậu nành chấm ruốc | 2. Đậu nành xào ruốc | |
3. Đậu nành om cà chua | 4. Đậu nành chiên dồi thịt/tôm om cà chua | |
1. Bạc hà nấu canh chua | ||
1. Bắp chuối thái mỏng ăn bún bò | 2. Bắp chuối nấu giả cầy | |
1. Măng luộc, mực luộc, ốc luộc chấm mắm cay | 2. Măng xào thịt bò | |
3. Sáo măng với sường (hay thịt ba rọi) | 4. Măng kho thịt | |
5. Súp măng cua | 6. Măng xào tôm, cua | |
7. Sáo măng khô với thịt | 8. Măng khô hầm thịt cuốn bánh tráng | |
II Cháo | ||
1. Cháo trắng | 2. Cháo trắng cá kho ngào | |
3. Cháo cá | 4. Cháo mực kho | |
5. Cháo hầu/vẹm/tôm/cua | 6. Cháo trắng thịt kho mặn | |
7. Cháo lòng | 8. Cháo chân giò | |
III Bánh Mì | ||
1. Pizza | 2. Bánh mì với đồ xào biển | |
3. Bánh mì thịt nướng | 4. Bánh mì xào thịt bò | |
5. Bánh mì xá xíu | 6. Bánh mì bơ | |
7. Bánh mì chả mực/lụa/tôm |
| |
9. Bánh mì chả cá | 10. Bánh mì với cá chà bông | |
11. Bánh mì ham, cheese | 12. Bánh bao | |
IV Súp | ||
1. Súp măng cua | 2. Súp sườn khoai tây chiên | |
V Bún, Phở, Hủ Tíu, Mì, Bánh | ||
1. Bún măng | 2. Bún chả giò | |
3. Bún ốc | 4. Bún bò Huế | |
5. Bún riêu | 6. Bún ruốc | |
7. Bún thang | 8. Bún suông | |
9. Bún tôm/mực/vẹm rim | 10. Bún thịt nướng | |
11. Bún mắm | 12. Bún mọc | |
1. Phở bò tái | 2. Phở seafood (đồ biển) | |
3. Phở heo rán | ||
1. Hủ tíu mì cua | 2. Hủ tíu xá xíu cải thảo khô | |
1. Bánh canh chả cá | 2. Hoành thánh | |
1. Bánh cuốn | 2. Bánh đúc | |
VI Các loại cuốn | ||
1. Bì cuốn | 2. Nem cuốn | |
3. Thịt chua cuốn | 4. Cá hấp/chiên cuốn | |
5. Chả lụa/thủ cuốn | 6. Thịt heo cuốn | |
7. Thịt áp chảo cuốn | 8. Mực hấp/chiên cuốn | |
9. Măng hầm thịt cuốn | 10. Chả mực cuốn | |
11. Thịt nước cuốn |
VII Các món nhậu | |
1. Bò, tôm, mực nhúng dấm | 2. Nem nướng |
3. Bò nướng lá lốt | 4. Lòng, dồi, gan, dạ trường luộc |
5. Đồ lòng nấu phá lấu | 6. Lẩu |
7. Gỏi cuốn | 8. Cua rang muối |
9. Tôm rang muối | 10. Vẹm nướng hành phi |
11. Đồ biển thập cẩm nấu mẻ | 12. Bò tái chanh |
13. Bò áp chảo | 14. Bao tử xào |
15. Chạo tôm | 16. Mực tồn luộc/chiên |
17. Mực tươi nướng sả | 18. Mực khô nướng |
19. Tôm đảo | 20. Cua, tôm luộc chấm muối tiêu |
21. Gỏi cá | 22. Gỏi mực |
23. Tôm lăn bột với tiêu, tương, nước mắm chiên | 24. Cá hấp/chiên/nướng cuốn |
25. Nham ốc | 26. Nham mực |
27. Gỏi tai heo | 28. Hầu vắt chanh |
29. Rựa mận (giả cầy chân heo) | 30 Giả cầy ốc |
31. Heo quay | |
VIII Các món ăn chơi | |
Chè: | |
1. Chè trôi nước | 2. Chè đậu đen bột báng |
3. Chè trong xôi vò | 4. Chè đậu đen nước dừa |
5. Chè đậu xanh phổ tai | 6. Chè đậu đỏ bột lọt |
7. Chè thưng | 8. Chè thập cẩm |
9. Chè ba màu | 10. Chè chuối |
11. Chè khoai môn | 12. Chè khoai mì |
13. Chuối xào dừa | 14. Chè đậu ván |
Xôi: | |
1. Xôi vò | 2. Xôi đậu xanh |
3. Xôi đậu đen | 4. Xôi lạc |
5. Xôi lạp xưởng tôm khô | 6. Xôi hành |
7. Xôi bắp | 8. Xôi khoai mì hành phi |
9. Xôi gấc | 10. Xôi suông (tục gọi là cơm nếp) |
Các thứ bánh trái: | |
1. Bánh chưng | 2. Bánh lá (bánh nậm, bánh giò) |
3. Bánh ít nhân mặn, hành phi | 4. Bánh ít nhân đậu nước dừa |
5. Bánh mật | 6. Bánh đúc |
7. Bánh ít lá | 8. Bánh gai |
9. Bánh xèo | 10. Bánh cuốn |
11. Bánh da lợn | 12. Bánh da bò |
13. Bánh bông lan | 14. Bánh bò bông hấp |
15. Bánh bò bông nướng | 16. Bánh chuối nướng |
17. Bánh cúc | 18. Bánh tiêu |
19. Bánh cookie | 20. Bánh bao |
21. Bánh mì | 22. Bánh mì ngọt |
23. Bánh mì cranberry | 24. Bánh mì ham cheese |
25. Bánh tét chuối | 26. Bánh bột lọc |